s=> fes=> so2=> so3=> h3so4=> baso4
Химия, 03.06.2019 05:00, durAshka1007
Посмотреть ответы
Другие вопросы по: Химия
Рыболов возвращаясь с заехал к первому другу и оставил четверть улова, потом у второго он оставил четверть того, что осталось. домой привёз 9 рыб. каким был улов?…
Опубликовано: 01.03.2019 18:10
Ответов: 2
Две мыши одновременно начали грызть макаронину длинной 36 см-каждая со своего конца. через сколько минут мыши встретяться, если одна из них грызет макаронину со скоростью 3 см/мин,…
Опубликовано: 02.03.2019 10:40
Ответов: 2
Написати розповідь про подорож хлоп’ят на місяць використовуючи початок розповіді «жили собі троє нерозлучнихдрузів. — а чи не полетіти нам у ракеті на місяць? — запропонував » (д…
Опубликовано: 02.03.2019 14:10
Ответов: 3
Дан треугольник kmn, в котором km=10 см, mn=10 см и kn=15 см. — это в квадрате)…
Опубликовано: 03.03.2019 08:00
Ответов: 1
Пмогите, неообходимо описание комнаты, желательно с изображением или хотябы ссылку к нему, описание на языке,…
Опубликовано: 07.03.2019 15:30
Ответов: 3
Знаешь правильный ответ?
Напишите уравнение реакций: s=> fes=> so2=> so3=> h3so4=> baso4…
Популярные вопросы
Найдите угол с треугольника авс если угол а=65 градусов , а угол в=57 градусов…
Опубликовано: 27.02.2019 15:00
Ответов: 3
Привидите примеры тепловых явлений…
Опубликовано: 02.03.2019 07:10
Ответов: 1
Какую часть составляют: 23м2 от ара,47мин от суток, 39см от 7 м…
Опубликовано: 02.03.2019 22:40
Ответов: 2
1.выделите целую часть из дроби семнадцать пятых. тристо шесть десятых. сто сорок четыре девятых, 2.на первой машине было пять целых восемь двадцать пятых груза. когда с неё сняли…
Опубликовано: 03.03.2019 15:00
Ответов: 1
Составить распорядок дня по со словами always, usually, often, sometimes, класс…
Опубликовано:
Ответов: 1
Периметр равностороннего треугольника равен 6√2 см. найдите радиус описанной окружности….
Опубликовано: 04.03.2019 01:40
Ответов: 1
:перед ремонтом зоопарка животных вывезли в специальных автофургонах. было сделано 150 рейсов. каждым рейсом отправлялось одно и то же количество животных. после ремонта зоопарка с…
Опубликовано: 04.03.2019 09:50
Ответов: 2
Два водителя работали на одном такси посменно: один за неделю наездил 3000 км, его сменщик- 2880 км. за всю неделю было израсходовано 686 л бензина. сколько литров бензина израсхо. ..
Опубликовано: 06.03.2019 22:00
Ответов: 3
Воднородном магнитном поле с индукцией 0,25 тл горизонтально расположен проводник длинной 10 см и массой 40г. линии индукции магнитного поля перпендикулярны проводнику. какой силы…
Опубликовано: 07.03.2019 16:50
Ответов: 3
Сколько граммов осадка образуется при взаимодействии 120 граммов 20% раствора хлорида кальция с нитратом серебра?…
Опубликовано: 07.03.2019 18:10
Ответов: 3
Больше вопросов по предмету: Химия Случайные вопросы
Хоа — Вьет-Птх | Cộng đồng Học shin Вьетнам
danghieu192
Học sinh chăm học
- #1
A->so2->so3->h3so4->so2->h3so3-> k2so3-> so2
B ->so2
so3->na2so4
h3so4->na2so4->nacl
xuanthanhqmp
Giải Ba Mùa hè Hóa học
- #2
danghieu192 сказал:
A->so2->so3->h3so4->so2->h3so3-> k2so3-> so2
B ->so2
so3->na2so4
h3so4->na2so4->nacl …
FeS2+O2->Fe2O3+SO2
So2+o3->so3
So4+h30->h3so4
h3so4(₫)+Cu->CuSO4+SO2+h30
h3so3+k( oh)2->k2so3+h30
K2so3+hcl->kcl+so2+h30
Caso3->cao+so2
So3+na2o->na2so4
h3so4+naoh
Na2so4+bacl2
Реакции:
Коко99Нгуеннгоктуйдуонг
Хок шин чам хок
- #3
1,S+O2—>SO2
2SO2+O2—>2SO3
SO3+h3O—>h3SO4
h3SO4+2KOH—>K2SO4+2h3O
K2SO3+2HCL—>2KCL+h3O+SO2
2,O2+S—>SO2
3,SO3+2NaOH—>Na2SO4+h3O
4,h3SO4+2NaOH—>Na2SO4+2h3O
Na2SO4+ BaCL2—>BaSO4+2NaCL
danghieu192
Học sinh chăm học
- #4
xuanthanhqmp сказал:
FeS2+O2->Fe2O3+SO2
So2+o3->so3
So4+h30->h3so4
h3so4(₫)+Cu->CuSO4+SO2+h30
So2+h30->h3so3
h3so3+k(oh )2->k2so3+h30
K2so3+hcl->kcl+so2+h30
Caso3->cao+so2
So3+na2o->na2so4
h3so4+naoh
Na2so4+bacl2Bấi ẙd. ểxem để ..
K hoa trị I nên công thức la KOH
Реакции:
НХОРmuối công thức hóa học
muối là phần kiến thức đoung vai trò quan trọng trong chương trình hón vô qun qun qun qun qun rớ zhi zi zi zi zi zi zi zi zi zi ghế gến zh gến zh gến zh gến wan wan. Những dạng bài tập Liên quan đến dung duch điện li, nhận biết cac chất hay loại bài tap chuỗi phản ứng hoa học. Cac em hay cùng Team Marathon Education тим hiểu về tính chất hóa học của muoi qua bài viết ben dưới đay nhé.
Khai quat về muối Muối là gì?Khi nhắc đến muối, hầu hết mọi người đều nghĩ ngay đến muối ăn trong bữa ăn hằng ngai. Công thức hóa học của gia vị này la NaCl (Натри Клоруа).
Tuy nhiên, ở khía cạnh hoa học, muối còn có nhiều «biến thể» khac nhau. Muối thường ược tạo thành từ một hoặc nhiều nguyên tử kim loại (cu, al, mg,…) cation nh5+ liên kết với một hoặc nhiều gốc axit khác nhau (so42-, cl-, po43-).
Thành phần hóa học của muốimuối là danh từ chỉ chung cho những hợp chất hóa học gồm có 2 thành phần chính là nguyên tử kim loại hoặc gốc amoni nh5+ kết hợp với gốc axit. Vì thành phần khac nhau nên tên gọi của cac loại muối cung có sự khac biệt. Cac em học sinh cần phân biệt được thành phần và xac định đúng tên gọi cac hợp chất muối.
Công thức gọi tên các loại muối:
Tên muối = Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại thuộc dạng có nhiều hóa trị) + Tên gốc axit
Tên gọi của những gốc axit thông dụng:
- -Cl: clorua
- =S: sunfua
- =SO3: sunfit
- =SO4: sunfat
- =CO3: cacbonat
- ≡PO4: photphat
Một số ví dụ cụ thể:
- Fe (NO3) 3: SắT (III) NITRAT
- NA2SO4: NATRI SUNFAT
- MG (NO3) 2: Magie Nitrat
- 1. loại cụ thể như sau:
- Muối trung hòa: Gốc axit của loại muối này không chứa nguyên tử H có thể thay thế được bằng nguyên tử kim loại. Điển hình là một số loại muối như na2co3, caco3,…
- muối axit: trong gốc axit cấu tạo nên muối vẫn còn tồn tạ nguyên tử h ch ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ k k k k k k kn tồ nguyn Ví dụ như nahso4, k2hpo4,…
- Muối tham gia phải tan.
- Sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa.
- 4.0165 Trên, muối còn có 2 loại phản ứng thường gặp khi giải bài tập:
- Phản ứng trao ổi: 2 hợp chất tham gia phả nha rớ rớ r ra nh r ra wầ nha nh rahn hrấ wầ nha ra nh ha nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh ra nh. Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra với điều kiện sản phẩm tạo thành có chất khí hoặc chất kết tủa.
Lưu ý: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của cac nguyên tố tham gia luon được giữ cố định.
Ví dụ cụ thể về phản ứng trao đổi:
K2SO4 + NaOH → phản ứng không xảy ra
CUSO4 + 2NAOH → NA2SO4 + CU (OH) 2 ↓
- Phản ứng Trung Hòa: Phản ứng này thường xảy ra giữa axit — bazơ và thu ược muối vớc nước sauphng.
Ví dụ Cụ thể về phản ứng Trung Hòa
H3SO4 + 2NAOH → NA2SO4 + 2H3O
Phản ứng Phân hủyởn nrạ nhố nhố nhố njốn hủn hủn hủn hủn hủn hủn hủn hủn. Ví dụ như kmno4, kclo3, caco3,…
ví dụ về phương trình hóa học của phản ứng phân hủy:
bài tập vềnh chất hóha họcaa mu0165Bài tập 1: Hã nêu tên một dung dịch muối khi tác dụng với các chất khác thì sẽ tạo ra các chất dưới đ đ vi vi vi -phngngng nhngn. Чотхи
б. Chất kết tủa
xem thêm: ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận
lời giải:
а. Để tạo ra chất khí, ta có thể cho cac muối cacbonat (CaCO3, Na2CO3, NaHCO3) hoặc cac muối sunfit (Na2SO3) tác dụng với các dung dịch axit (HCl, h3SO4 loãng).
Phương trình phản ứng:
Caco3 + H3SO4 → CASO4 + CO2 ↑ + H3O
CACO3 + 2HCl → CACL2 + CO2 ↑ + H3O
NA2CO3 + H3SO4 → NA2S2S2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 29.3.3. + CO2 ↑ + H3O
XEM THêm: Công thức tính ường cao trong tam giác thường, vuông, ều, cân
2nahco3 + h3so4 → Na2so4 + 2co2 гать + H3o9 900 29269 9.30 2926969 9.336 43669699 4.
Na2SO3 + h3SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + h3O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + h3O
б. Ể tạo ra chất kết tủa, ta có thể cho các dụng dịch muối bari (bacl2, ba (no3) 2,…) tác dụng với dung dịch h3so4 tạo ra baso4 kết tủa hoặc với các dung dung dugh4 tạo ra BaCO3 kết tủa.
Phương trình phản ứng:
Bacl2 + H3SO4 → Baso4 ↓ + 2HCl
BA (NO3) 2 + H3SO4 → BASO4 ↓ + HNO3
BACL2 + H3SO4 → BASO4 ↓ + 2H3
BACL2 + H3SO4 → BASO4 ↓ + 2H3
BACL2 + H3SO4 → BASO4 ↓ + 2HLI 3
. → BaCO3↓ + 2NaNO3
Ba(NO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KNO3
Bài tập 2: Cho 2 dung dịch muối Mg(NO3)2 và CuCl2. Hãy cho biet muối nào có thể tac dụng với cac chất dưới đay và viết phương trình phản ứng nếu có.
а. Dung dịch HCl
b. Dung dịch NaOH
c. Dung Dịch Agno3
Xem Thêm: ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận
lời giải:
а. Không có muối nào tác dụng với dung dịch HCl
b. Cả 2 dung dịch muối Mg(NO3)2 và CuCl2 đều tác dụng với dung dịch NaOH.
Mg(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành Mg(OH)2 kết tủa.
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaNO3
CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành Cu(OH)2 kết tủa.
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
c. Chỉ có dung dịch muối CuCl2 đều tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo thành AgCl kết tủa.
CUCL2 + 2AGNO3 → 2AGCL ↓ + CU (NO3) 2
Bài tập 3: Cho bảng tổng hợp những dung dunch muối sau đ đng nhe) , dấu (o) nếu không và viết phương trình phản ứng ở ô có dấu (x).
XEM THêm: ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận
lời giải:
pb (no3) 2 + na2co3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3 → pbco3. → PBCL2 ↓ + 2Kno3
PB (NO3) 2 + NA2SO4 → PBSO4 ↓ + 2NANO3
BACL2 + NA2CO3 → BACO3 ↓ + 2NACL
BACL2 + NA2SO4 → BASO4 ↓ + 2NACL
6 4.01. нхон бит 3 навоз дых муйи CuSO4, AgNO3, NaCl джонг тронг 3 ло кхонг нхан бунг нхонг навоз дух ко сон тронг фонг тхи нгхим ва виентрунг как.
XEM THêm: ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận
lời giải:
bước 1: lấ ử ử v v v v v v v v v v v v v v v v wà v v v v v v v v v wà v v v v wà v v v wà v v v wà v v wử nhậ và nhậ nhận
9003 BướC 2: Cho Dung Dịch NaCl Có Sẵn Trong Phòng thínghiệm lần lượt Cho vào từng mẫu thử
- mẫu thử kết tủa trắng xuất hiện là dung dịch agno3.
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
- 2 mẫu thử khong có hiện tượng gì là dung dịch CuSO4 và NaCl.
BướC 3: CHO DUNG DịCH NAOH CO SẵN TRONG PHòNG THí nghiệm vào 2 mẫu còn lại
- mẫu thử kết tủa xuất hiện là dung dịch cuso4.
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
- Mẫu thử khong có hiện tượng gì là dung dịch NaCl.
Bài tập 5: Cho 30 мл навозного помета có chứa 2,22 г CaCl2 tác dụng với 70 мл навозного навоза có chứa 1,7 г AgNO3.
а. Чо бит хьен тонг куан сат được và viết phương trình phản ứng
б. Tính khối lượng chất rắn sinh ra
c. Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung duch sau phản ứng biết rằng thể tích của dung dịch thay đổi không dang kể.
XEM THêm: ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận
lời giải:
học livestream – 2023 tại Marathon EducationMarathon Education là nền tảng học прямая трансляция trực tuyến Toán – Lý – Hóa – Văn – Anh – Sinh uy tín và chất lưệợng hàng dành cho học sinh từ lớp 8 đến lớp 12. Với nội dung chương trình giảng dạy bám sát chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Marathon Education sẽ giúp các em lấy lại căn bản, bứt phá điểm số và nâng cao thành тич хок тэп.
Tại Marathon, các em sẽ được giảng dạy bởi cac thầy cô thuộc TOP 1% giáo viên dạy giỏi toàn quốc . Cac thầy cô đều có học vị từ Thạc Sĩ trở lên với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và có nhiều thành tích xuấc sấc trong. Bằng phương pháp dạy sáng tạo, gần gũi, cac thầy cô sẽ giup cac em tiếp thu kiến thức một cach nhanh chóng và dễ dàng.
Marathon Education còn có đội ngũ cố vấn học tập chuyên môn luôn theo sát quá trình học tập của các em, hỗ trợ các em giải đáp mọi thắc mắc trong quá trình học tập và cá nhân hóa lộ trình học tập của мин.
Với ứng dụng tích hợp thông tin dữ liệu cùng nền tảng công nghệ, mỗi lớp học của Marathon Education luôn đảm bảo đường truyền ổn định chống giật/lag tối đa với chất lượng hình ảnh và âm thanh tốt nhất .
lưu ý: ở muối axit, hóa trị của gốc axit sẽ trùng với số nguyên tử h đ ược th ế nguyên tử kim lo.
Tính chất hóa học của muốiSau khi đã nắm vững cac lý thuyết trên, hay đi sau vào phần tính chất hóa học của muối.
Tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mớiMột trong những tính chất hóa học của muối là tác dụng với kim loại. Muối khi tác dụng với Kim loại sẽ tạo thành muối mới và Kim loại mới. Tuy nhiên, không phai trường hợp nào cung có thể tạo thành kết quả như trên lý thuyết.
Phản ứng chỉ xảy ra trong điều kiện kim loại tham gia (trừ cac kim loại tan trong nước như Na, K, Ba, Ca, Li) mạnh hơn kim mu hải trong. Một số ví dụ cụ thể như:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Để xác định tính mạnh yếu của kim loại, áp dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại dưới đây:
K > Na > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni > Sn > Pb > H > Cu > Hg > Ag > Pt > Au Của Kim Loại
Tac dụng với axit tạo thành muối mới và axit mớiMuối con có thể tác dụng với dung dịch axit. Tương tự như khi tác dụng với kim loại, axit mới tạo thành phai yếu hơn axit tham gia. Đồng thời, muối mới cung không tan trong axit tạo thành.
Công thức chung ể viết phương trình hóa học: muối + axit → muối mới + axit mới
ví dụ cụ thể như sau:
Bacl2 + H3so4 → 2hcl + chau4 wau 40030
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 29.20 2
. + h3O
>>> Xem thêm: Axit Là Gì? Lý Thuyết Về Tính Chất Hóa Học Của Axit
Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mớiMột tính chất hóa học của muối khác là khả năng phản ứng với dung dịch bazơ (các bazơ tan) để tạo thành muối mới và bazơ mới. Ví dụ:
Xem thêm: Công thức потребовалось
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
NaOH + FeSO4 → Fe(OH)2 + Na2SO4
>>> Xem thêm: Baz ? Lý Thuyết Về Tính Chất Hóa Học Của Bazơ
Tac dụng với dung dịch muối tạo thành 2 muối mớiMuối có khả năng tác dụng với dung dịch muối tạo thành 2 loại muối mới (sản phẩm có thể là dung dịch muối hoặc kết tủa muối). Điều kiện để phản ứng xảy ra:
Ví Dụ:
NaCl + Agno3 → Agcl ↓ + Nano3
Na2SO4 + Bacl2 → Baso4 ↓ + 2nacl
Phản ứn rao ổi