Mg mgcl2 mg oh 2: Осуществить превращение: Mg→ MgO → Mg(OH)2 → MgCl2 → Mg(OH)2

Mg-MgCl2-Mg(OH)2-MgO-MgSO4 — вопрос №3281915 — Учеба и наука

Ответы

09. 05.19

Михаил Александров

Читать ответы

Ольга

Читать ответы

Владимир

Читать ответы

Посмотреть всех экспертов из раздела Учеба и наука > Химия

Похожие вопросы

Решено

согласно термохимическому уравнению реакции СН4(г).

..

Решено

Как с помощью качественных реакций различить пропан, пропен и пропин?

Решено

Написать уравнения реакций пропиламина: а)…

В каком году была сформулирована теория — предшественница кислородной теории горения.

http://pixs.ru/showimage/10638jpg_8717069_14466280.jpg http://pixs.ru/showimage/11638jpg_4139996_14466295.jpg…

Пользуйтесь нашим приложением

mg-mgo-mg(no3)2-mg(oh)2-mgcl2-mg(no3)2 — Знания.site

Последние вопросы

  • Химия

    2 минуты назад

    виконайте перетворення: Чадний газ- карбон(IV) оксид-кальцій карбонат- карбон(IV)- оксид кальцій гідрогенкарбонат​
  • Химия

    2 минуты назад

    СРОЧНО, ЗАРАНЕЕ СПАСИБО,ХИМИЯ​
  • Химия

    12 минут назад

    Помогите пожалуйста!! срочно 2. Скласти формулу за назвою, вибери варіант. Кальцій хлорид — ______, магній бромід — __________ алюміній сульфат -________, ферум (ІІІ) силікат — ______ натрій фосфат — _______, купрум (ІІ) нітрат — __________ 3.У даному переліку речовин підкресли солі. Дай назву середнім солям. HCl, CaO, h3O, NaBr, Br2O7, CuSO4, NaHCO3, FeOHCl, NaKSO4, SO2, HNO3 , Завдання
  • Химия

    12 минут назад

    СРОООООЧНООО Яку масу нітратної кислоти потрібно використати для повного розчинення 49г купрум (II) гідроксиду?​
  • Химия

    12 минут назад

    СРОЧНО!!!!!!!НАПИШІТЬ ПРОДУКТИ МОЖЛИВИХ ХІМІЧНИХ РЕАКЦІЙ ТА УРІВНЯЙТЕ РІВНЯННЯ:1) FeSO4+Pt -> 2) FeSO4+Ca ->3) KCl+NaNO3 ->4) BaCl2+Na2SO4 ->5) Hg(NO3)2 (t°) ->6) Cr(NO3)3 (t°) ->7) Ba(NO3)2 (t°) ->8) Na2CO3+HCl ->9) Ca(NO3)2+HBr ->10) MgBr2+KOH ->​
  • Химия

    17 минут назад

    1. Установите соответствие между простым веществом и его характеристиками A) S B) N2 C) P 1)Встречается в природе в виде самородка и в составе минералов. 2)Твердое вещество с кристаллической структурой, имеет 3 аллотропных видоизменения красного, белого и черного цвета. 3)Бесцветный газ без запаха и вкуса. 4)При горении этого вещества в кислороде образуется густой белый дым, применяемый в снаряжении боеприпасов. 5)Атомы в молекуле этого вещества связаны прочной тройной химической связью. 6)При взаимодействии с водородом образует летучее соединение с удушливым запахом тухлых яиц. 2. Осуществите превращения согласно цепочке, определите вещества X и Y. Напишите уравнения соответсвующих реакций: N2 → Nh4 → X → Y → HNO3 → AgNO3
  • Химия

    27 минут назад

    Які енергетичні величини характеризують будь-яку хімічну систему?
  • Химия

    36 минут назад

    Какой из данных способов является основным промышленным методом получения цинка:
  • Химия

    1 час назад

    Какая химическая формула смешанных запахов?
  • Химия

    1 час назад

    50 БАЛОВ!!! суміш натрій корбонатут та натрій форміату масою 48. 4 г обробили надлишком концентрованої сульфатної кислоти. При цьому утворилося 13.44 л газрподібних продуктів. Визнач масовий склад вихідної суміши
  • Химия

    1 час назад

    формула оксиду 5 валентного елемента з відносною молекулярною масою 182​
  • Химия

    1 час назад

    ТЕРМНІОВО фенол взаємодіє з розчином нітратної кислоти масою 50 грам яка маса основного органічного продукту утвориться ​
  • Химия

    1 час назад

    формула оксиду 5 валентного елемента з відносною молекулярною масою 182​
  • Химия

    1 час назад

    Химия, срочно нужно!!!
  • Химия

    2 часа назад

    Химия.
    Химический диктант по теме: «Углерод и его соединения»

Все предметы

Выберите язык и регион

English

United States

Polski

Polska

Português

Brasil

English

India

Türkçe

Türkiye

English

Philippines

Español

España

Bahasa Indonesia

Indonesia

Русский

Россия

How much to ban the user?

1 hour 1 day 100 years

Какая масса MgCl2 образуется при реакции 8,29 г Mg(OH)2? Ответ в единицах g.

Химия Стехиометрия

Брук Б.

спросил 22.04.21

часть 1

Ответ для частей 1 и 2 в единицах г Молоко магнезии, суспензия Mg(OH)2 в воде, реагирует с кислотой желудка (HCl) в реакции нейтрализации.

Mg(OH)2(т) + 2 HCl(водн.) −→ 2 ч3О(л) + MgCl2(водн.)

Какая масса MgCl2 будет получена, если 8,29г Mg(OH)2 вступает в реакцию? Ответ в единицах g.

часть 2

Какая масса HCl требуется для полной реакции с 8,29 г Mg(OH)2? Ответ в единицах g.

Подписаться І 1

Подробнее

Отчет

2 ответа от опытных наставников

Лучший Новейшие Самый старый

Автор: Лучшие новыеСамые старые

Акация С. ответил 26.06.21

Репетитор

Новое в Византе

Степень младшего специалиста по химии

См. таких репетиторов

Смотрите таких репетиторов

Сначала найдите моли Mg(OH) 2 . Вы делаете это, используя массу Mg(OH) 2 , разделив ее на RMM (58,305 гмоль-1)

Mg(OH) 2 моль = 8,29г/58,305 гмоль-1=0,142 моля

Поскольку молярное отношение Mg(OH) 2 к MgCl 2 составляет 1:1, вы используете это, чтобы получить количество молей MgCl 2

Mg (OH) 2 + 2HCl——>MgCl 2(aq) +2H 2 O (l)

У вас есть 0,142 моля MgCl 2 масса, которую вы умножаете. моль по RMM.(94 гмоль-1)

0,142 моль*94гмоль-1=13,348 г MgCl 2

Мольное соотношение Mg(OH) 2 к HCl составляет 1:2, поэтому для 0,142 моль Mg(OH) 2 потребуется 0,282 моль HCl

Масса HCl составит 0,282 моль*36 гмоль-1=10,224 г

Голосовать за 0 голос против

Подробнее

Отчет

Паоло С. ответил 10.05.21

Репетитор

5,0 (259)

Аспирант с 5+ годами репетиторства и преподавания в химических лабораториях

Об этом репетиторе ›

Об этом репетиторе ›

Найдите ответ здесь.

https://youtu.be/45mKzpJ5iIg

Голосовать за 0 голос против

Подробнее

Отчет

Все еще ищете помощь? Получите правильный ответ, быстро.

Задайте вопрос бесплатно

Получите бесплатный ответ на быстрый вопрос.
Ответы на большинство вопросов в течение 4 часов.

ИЛИ

Найдите онлайн-репетитора сейчас

Выберите эксперта и встретьтесь онлайн. Никаких пакетов или подписок, платите только за то время, которое вам нужно.

Bài tập cân bằng phương trình hóa học

bài tập cân bằng phương trình hóa học là tài liệu ôp hO hó họ họ họ họ họ họ hô họ cham họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ họ. Bài tập cân bằng phương trình hóa học thể hiện chi tiết lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm giúp học nghnhng hướng ôngnhng ô nhnhng ôngng ôngng ô nhng ô nhnhng ô nhng ô nhnh nhnh nhnh nh nhnh

Cách Cân bằng phương trình hóa học ược biên soạn khoa học, phù hợp với mọi ối tượn học sinh có học lực từ trung bình, khá ế ến giỏi. Qua đ đ giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến ​​thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơn và kỹ năng giải ề với các bàp vậ năng giải ề với các bàp vậ năng giải Vậy sau đay la toàn bộ kiến ​​thức về bai tập can bằng phương trình hóa học, mời cac bạn cùng đón đọc nhé. Bên cạnh đó cac bạn xem thêm Bài tập viết viết thức hóa học lớp 8, Công thức Hóa học lớp 8, 300 cau hỏi trắc nghiem 8 hện Hón Hón Hóp 8, Công thức Hóa học lớp 80003

I. Cân bằng phương trình hóa học là gì?

TRONG PHảN ứng hóa học, cân bằng hóa học là trạng thái mà cảt phản ứng vàn phẩm ề ề ổ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ g g g g g g g g g g ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ hrằ ộ ộ hrổ g chấ тов về tính chất của hệ thong. Thông thường, trạng thái này có kết quả khi phản ứng thuận tiến hanh với tốc độ tương tự như phản ứng nghịch. Tốc độ phản ứng của cac phản ứng thuận và nghịch thường không bằng khong, nhưng bằng nhau. Do đó, không có thay đổi nào về nồng độ của chất phản ung và (các) sản phẩm phản ung. Trạng thái như vậy được gọi la trạng thái can bằng dong

II. Cách cân bằng phương trình hóa học

Bước 1: Thiết lập sơ đồ phản ứng

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Bước 3: Vi ết phương trình hóa học.

MộT Số PHươNG PHAP Cân BằNG Cụ THể

1. PHươNG PHAP «CHẵN — Lẻ»: THEM Hệ Số Vào Trước CHấT Có chỉ Số Lẻ ể Làm chẵn Số nguyEn tử ngu.

Ví dụ 1: Cân bằng phương trình phản ứng sau

Al + HCl → AlCl3 + h3

Ta chỉ việc thêm hệ số 2 vào trước AlCl3 để cho số nguyên tử Cl chẵn. Khi đó, vế phai có 6 nguyen tử Cl trong 2AlCl3, nên vế trai thêm hệ số 6 trước HCl.

Al + 6HCl → 2AlCl3 + h3

Vế phải có 2 nguyên tử Al trong 2AlCl3, vế trai ta thêm hệ số 2 trước Al.

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + h3

Vế trai có 6 nguyên tử H trong 6HCl, nên vế phai ta thêm hệ số 3 trước h3.

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3h3

Ví dụ 2:

KClO3 → KCl + O2

Ta thấy số nguyên tử oxi trong O2 là số chẵn và trong KClO3 là số lẻ nên đặt hệ số 2 trước công thức KClO3.

Ví Dụ 2:

thiết lập phương trình phản ứng hóa học sau:

Fe (OH) 3 → Fe2O3 + H3O

Gợi đ đP áP áP áP áP áP áP áP áP á2O3 +

gợi đ đP áP áP áP á2O3 +

gợi đ.

Fe (OH) 3 → Fe2O3 + H3O

BướC 2: Cân Bằng Số nguyên tử của nguyên tố/nhóm nguyên tử

Vế trái: 1 nguyn tử fe, 3 nguy tử o, 3 nguy h, 3 nguy h, 3 nguy0003

Vế trái: 2 nguyEn tử fe, 4 nguyên tử o, 2 nguyên tử h

ta thấy ở vế trái s nguyên tử h bằng với số nguyên tử o, có hẵng nguyn

. → Fe2O3+ h3O

Kiểm tra số nguyên tử Fe và O hai vế đã được cân bằng

Bước 3: Viết 3h0 9 hón trìng tr0002 2FE (OH) 3 -→ FE2O3 + H3O

Ví Dụ 3

Thiết lập phương trình hóa học của phản ứng sau:

Al2 (SO4) 3 + Bacl2 → Baso4 + Alcl3

46464646464646464646464646464646464646464646464646464646464646464646464646.

BướC 1: Thiết lập Sơ ồ ồ phản ứng

Al2 (SO4) 3 + Bacl2 -→ Baso4 + Alcl3

BướC 2: Cân bằng Số nguyên. 2 нгуен то Ал. 3 нхом SO4, 1 нгуен то ба, 2 нгуен то кл.0003

Лам Чун Со Нхом SO4 Ла Нхом Ко Нхиу Нхот ở Ву Трай Пхун Унг, Кан Банг Сон Нхом SO4hai vế, Тхэм Хой Сос 3 vào BaSO4.

Al2(SO4)3+ BaCl2 -→ 3BaSO4 + AlCl3

Cân bằng số nguyên tử Ba hai vế, thêm hệ số 3 vào BaCl2 ta được

Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -→ 3BaSO4 + AlCl3

Cân bằng Số nguyên tử al hai vế, thêm hệ số 2 vào alcl3, ta ược:

al2 (so4) 3 + 3bacl2 -→ 3baso4 + 2alcl3

bước 3: viết phương ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha haa hha ha haa haa0003

Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3

2. Phương pháp đại số

Tiến hành thiết lập phương trình hóa học theo các bước dưới đây:

Xem thêm:: Khái niệm là gì? Итак, Sánh Khái niệm và ịnh nghĩa năm 2022 — Vinaser

BướC 1 : ưa Các Hệ Số HP THứC A, B, C, D, E, F,… vàc CáC hác hác hácảu háu hác hác hác háu háu hác hác hác hác hác hác. хай vế của phản ng.

BướC 2: Cân bằng Số nguyên tử ở 2 Vế Của phương trình bằng một hệ phương trình chứa các ẩn là các hệ số a, b, c, d, e, f, g….

Bước 3: Giải hệ phương trình vừa lập để tìm cac hệ số.

Bước 4: Đưa cac hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng hoa học để hoàn thành phản ung.

Ví Dụ

CU + H3SO4 ặC, Nóng → CUSO4 + SO2 + H3O (1)

BướC 1: ặt Các hệ Số ược kí hiệu là a, b, c, d, e và hệ ượ ượ ược kí huệu Có:

ACU + BH3SO4 ặC, Nóng → CCUSO4 + DSO2 + EH3O

BướC 2: TIếP THEO LậP Hệ PHươNG TRìNH DựA Vào MốI Zệ -hấ ngu -whrượ -wả ngu -whrướ -whrướ whrướ whrướ whrượ wan zhrướ wan zhrướ wan zhrướ wan zhrướ wan zhrướ wan zhrướ whrướ wan wan zhrướ vềl mỗi nguyên tố ở 2 vế phải bằng nhau).

Cu: a = c (1)

S: b = c + d (2)

H: 2b = 2e (3)

O: 4b = 4c + 2d + e (4)

Bước 3 : Giải hệ phương trình bằng cách:

Từ pt (3), chọn e = b = 1 (có thể chọn bất kỳ hệ số khac).

Từ pt (2), (4) và (1) => c = a = d = 1/2 => c = a = d = 1; e = b = 2 (tức là ta đang quy đồng mẫu số).

Bước 4: Đưa cac hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng, ta được phương trình hoàn chỉnh.

Cu + 2h3SO4 đặc, нонг → CuSO4 + SO2 + 2h3O

III. Bài tập cân bằng phương trình hóa học

dạng 1: cân bằng các phương trình hóa học

1) mgcl2 + koh → mg (OH) 2 + Kcl

2 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2). + h3O

3) Cu(OH)2 + h3SO4 → CuSO4 + h3O

4) FeO + HCl → FeCl2 + h3O

5) Fe2O3 + h3SO4 → Fe2(SO4)3 + h3O

6) Cu(NO3 )2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3

7) P + O2 → P2O5

8) N2 + O2 → NO

9) NO + O2 → NO2

10) NO2 + O2 + h3O → HNO3

11) Na2O + h3O → NaOH

12) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH

13) Fe2O3 + h3 → Fe + h3O

14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + h3O

15) FeI3 → FeI2 + I2

16) AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3

17) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + h3O

18) Ag + Cl2 → AgCl

19)Fe + HCl → FeCl2 + h3S

20) Pb(OH)2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + h3O

Đáp án

1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl

2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2h3O

3) Cu(OH)2 + h3SO4 → CuSO4 + 2h3O

4) FeO + 2HCl → FeCl2 + h3O

5) Fe2O3 + 3h3SO4 → Fe2( SO4)3 + 3h3O

6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

7) 4P + 5O2 → 2P2O5

8) N2 + O2 → 2NO

9) 2NO + O2 → 2NO2

10) 4NO2 + O2 + 2h3O → 4HNO3

11) Na2O + h3O → 2NaOH

12) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

3·9h + 3·9h + 3 Fe2O302 + 3 Fe2O30002 14) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + h3O

Xem thêm:: Phỏng vấn là gì? Các kiểu phỏng vấn tuyển dụng thường gặp

15) 2Fei3 → 2fi2 + I2

16) 3AGNO3 + K3PO4 → AG3PO4 + 3KNO3

17) SO2 + BA (OH) 2 → BASO3 + H3O 3

. → 2AGCL

19) FES + 2HCl → FECL2 + H3S

20) PB (OH) 2 + 2HNO3 → PB (NO3) 2 + 2H3O

DạNG 2. CHọN Hệ Số Và CONG THứC H HOA học -hềc -hng -hng. dấu hỏi chấm trong phương trình hoa học

а) Al2O3 + ? → ?AlCl3 + ?h3O

б) h4PO4 + ?KOH → K3PO4 +?

c) ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?

г) Mg + ?HCl → ? +?h3

д) ? h3 + О2 → ?

е) P2O5 +? → ?h4PO4

g) CaO + ?HCl → CaCl2 + h3O

h) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ?

đAP án

A) Al2O3 + 6HCl → 2ALCL3 + 3H3O

B) H4PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H3O

C) 2NAOH + CO2CO2CO3 + H3O

C).

E) 2H3 + O2 → 2H3O

F) P2O5 + 3H3O → 2H4PO4

G) CAO + 2HCL → CACL2 + H3O

H) CUSO4 + BACL2 → BASO4 + CUCL2

. tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học

CHO Sơ ồ Của các phản ứng sau:

a) na + o2 → na2o

b) p2o5 + h3o → h4po49. HG + O2

D) Fe (OH) 3 → Fe2O3 + H3O

LậP Phương Trình Hóa học Và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng

Люй Гиу: Дай Бай Кха Кхо Хиу, Туй Нхиен Ку Кан Бунг Пхонг Трин Хоа Хок Тхи Муи Хонг Джай Сой. Bài này ơn giản nên nhìn vào là có thể cân bằng ược ngay nhé:

a) 4na + o2 → 2na2o

tỉ: số nguynn tử na: số phân tử o2: số phân nguyn nguyn tử nguyn nguyn nguyn nguyn nguyn nguyn nguyn (Oxi không ược ể nguyên tố mà phải ể ở dạng phân tử tương tự như hidro)

b) P2O5 + 3H3O → 2H4PO4

Tỉ Lệ: Số Phân tử P2O5: Số -Phân: Số P2o: Số P2O5: Số P2o: Số P2O5: Số P2o: Số P2O5: Số -Phân: Số phân: Số phân: Số phân: Số P2o: Số P2o: Số P2o: Số P2o: Số Phâl4

. : 3 : 2.

c) 2HGO → 2HG + O2

Tỉ Lệ: Số Phân tử Hgo: Số nguyên tử hg: số phân tử o2 = 2: 2: 1. (lý giải tương tự câu a), oxi phả ể ở dạng phân tươ )

D) 2FE (OH) 3 → FE2O3 + 3H3O

Tỉ Lệ: Số Phân Tử Fe (OH) 3: Số Phân Tử Fe2O3: Số Phân tử H3O = 2: 1: 3. (Phương trình nà -chưa có có = 2: 3. 3. ( điều kiện xúc tác nên phản ứng sẽ hhó xảy ra hoặc xảy ra nhưng thời gian là khá lâu)

dạng 4: cân bằng pthh hợp hữt hữu cơ tổng qut qut qut qut qut kất hữt hữt hữu hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữt hữu hữ0003

2) Cnh3n + 2 + O2 → CO2 + h3O

3) Cnh3n – 2 + O2 → CO2 + h3O

4) Cnh3n – 6 + O2 → CO2 + h3O

5) Cnh3n + 2O + O2 + H3O

DạNG 5. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn

1) Fexoy + H3 → Fe + H3O

2) Fexoy + Hcl2y/h3o

2) Fexoy + Hcl2y/h3o

2) 2) Fexoy + HCl2y/h3o

2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2). → Fe2(SO4)2y/x + h3O

4) M + h3SO4 → M2(SO4)n + SO2 + h3O

5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + h3O

6) FexOy + h3SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + h3O

Ghi Chú ặc Biệt: Phân tử hông bao giờ chia đôi, do đou dù cân bằng theo phương pháp nào thì vẫn phả ảm bảo một kế nà nà n Сегодня.

IV. Bài tập tự luyện cân bằng phương trình hóa học

Xem thêm :: try labl là gì

bài 1: cân bằng phng trình học học Sau

Pslo.

P + h3SO4 → h4PO4 + SO2 + h3O.

S+ HNO3 → h3SO4 + NO.

C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + h3O.

h3S + HClO3 → HCl + h3SO4.

h3SO4 + C 2h3 → CO2 + SO2 + h3O.

Bài 2. Hoàn thành các phản ứng oxi hóa khử

fes2+ hno3 → no+ so42-+…

fegr2+ kmno4+ h3so4 →

fexose+ h3so4+ → → →

fexososo4+ → → → →

Fexoso4+ 2).

Добавить комментарий

Ваш адрес email не будет опубликован. Обязательные поля помечены *