P + HNO3 → h4PO4 + NO2 + h3O
Giáo dụcLớp 8
P + HNO3 → H4PO4 + NO2 + H3O ược Thpt Lê hồng phong biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương chượ nh hượ nh hượ nhl hượ nhl hượ nh hượ wả nh hớ wả wể wả hớ wả wể hớ wể nh nh hử wả wả wả wượ wể hượ wả wả hượ wả nh nh hớ wượ wể hướ wể hướ wể hướ nh nh hề wể hướ wể hướ wả hướ hề wả hướ wả hướ wể hướ hướ hướ w ox hề wả hề wể hề wể hướ wể nh hử Oxi Hóa Mạnh Khac Nhau, Dưới đay là Phương Trinh Cụ Thể. Mời cac bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng Ptac dụng HNO
3P + 5HNO
3 → H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2 O2. điều kiện phản ứng p tác dụng với hno
3 sản phẩ ra ra khi no 2 SảNH 2 .
3. hiện tượng phản ứng xảy ra chi cho p tác dụng hno
3 ặcCHO p tác dụng Với Dung dịch axit hno 3 ậm ặc, chất rắn màt hno 3 . khí nâu đó Nito dioxit (NO 2 ).
Bạn đang xem: P + HNO3 → h4PO4 + NO2 + h3O
4. bài tập vận dụng liên Quan
Câu 1. Cho fe phản ứng với dung dịch hno 3 ặc, sng thu ược một kất kẩ kấ kất kẩt kất kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt kẩt)
A. № 2
B. N 2 O
C. N 2
D. NH 3
đAp nh
Câu 2. Kim loại không BịAG BịA -HôA tan trong dung dịch Axit HNO 3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe
C. PB
D. CU
đAP án B
Câl 3. Tính Chất nào Sau đây không thuộc axit h 3 Po 4 9000 4 9000 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 9000?
A. ở điều kiện thường axit h 3 PO 4 Là Chất Lỏng, Trong Suốt, Không Màu
B. Axit H 3 PO 4 Trong nươc The BấT BấT Kì Tỉ Tệ Tệ Tệ Tệ Tệ Tỉ Tỉ Tệ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ THA C. Axit H 3 PO 4 la Axit trung binh, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết h 3 PO 4 Bằng Dung Dịch Agno 3
đap án a
Câu 4. Chọ rhậ rhc rhc rhể rhc rhc rhển rhể rhc rhc rhc rhể rhc rhể rhể rhể rhể rhể rhứ rhể rhậ rhể rhứ rhứ rhứ rhứ rhứ rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhể rhứ r r biết agno . đ mất nhãn: ba (OH) 2 , Koh, H 2 SO 4 , HNO 3
A. HCL
B. HNO 3
C. 3 PO 4
D. H 2 SO 4
Đáp án C
…………………………….
Trên đ đ yhy thpt lê hồng phong vừa giới thiệu tới các bạn bàa viết p + hno3 → h4po4 + no2 + h3o, mong rằng qua bài viết nà -hrạ họ họ họ họ họ wậ nh ha nh wơ wậ nh ha nh ha nh ha qu wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ wậ v i ghi vi no3 → tham khảo thêm kiến thức các môn toán 11, ngữ văn 11, tiếng anh 11, ề hi học kì 1 lớp 11, ề học kì 2 lớp 11…
ể tiện trao ổ ổ ổ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ghig v ẻ ẻ ẻ ghig v ẻ ghig v v v ẻ ghig ghy ghyg ổ v v ghig ghyg v v v gả ghy ghy ghy ghyg v Môn học thpt, thpt lê hồng phong mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: nhóm tài liệu học tập lớp 11 ể có thểp nhật ược nhữc tập
ăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Chuyên mục: Giáo dục
Bản quyền bài viết thuộc THPT Lê Hồng Phong. Mọi hành vi sao chép đều la gian lận!
Нгуен чиа со: https://c3lehongphonghp.edu.vn
https://c3lehongphonghp.edu.vn/p-hno3-h4po4-no2-h3o/
Похожие статьи
P + HNO3 → h4PO4 + NO2 + h3O
Trịnh Thị Thu Hiền Ngày: 02.10.2023 Луп 12
378
378
Tailieumoi. vn xin giới thiệu phương trình P + HNO3 → h4PO4 + NO2 + h3O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bai tập về phương trình phản ứng hóa học của ng. Mời cac bạn dón xem:
Phương trình p + hno3 → h4po4 + no2 + h3o
1. Phương trình Phản ứng Hóa HọC :
P + 5hno3 ° gsh -c :
P + 5hno3 ° → H4PO + 3O 3. Нхон Бьет Фан Оннг .
— CHO P Tác dụng Với Dung dịch axit hno
3. Чиу Киун Пхон Унг
— Nhiệt độ
4. Bản chất của cac chất tham gia phản ng
4.1. Bản chất của P (Photpho)
— Trong phản ứng trên P la chất khử.
— P vừa có tính Khử vừa có tính oxi hoá nên P khử được một số hợp chất có tính oxi hoá mạnh.
4.2. Bản chất của HNO 3 (Axit nitric)
— Trong phản ứng trên HNO 3 là chất oxi hoá.
— HNO 3 ла một monoaxit mạnh, có tính oxi hóa mạnh có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ.
5.tính chất hóa học
Các mức oxi hóa có thể của p: -3, 0, + 3, +5
p trắng hoạt ộng hơn p ỏ (vì prắng krểng krểng krểng krểng krểng krểng còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime)
a. Tính oxi hóa- Tac dụng với kim loại hoạt ng mạnh:
2P O + 3CA CA 3 P 2 -3 (Canxi Photphua)
2P O + 3CA CA 3 P 2 −3 (canxi photphua)
б. Tính khử- Tac dụng với oxi
4p O + 5O 2 2P 2 O 5 (Diphotphopentaoxit)
LưU ý: P Trắng phản ứng ược ngay nhiệt ộ à à wà nhang nhang à ngang à ngang. phản ứng khi nhiệt độ > 250 o C
- Phản ong với галоген
2P + 3Cl 2 тиу → 2PCl 3
2P + 5Cl 2 dư →2PCl 5
- Tác dụng với hợp chất
P+ 5HNO 3 → H 3 PO
6.cách thực hiện phản ứng
— cho pr ụn vớn vớn vớn whit whin hng hng hng hng whit wện wện whin whin whin whin wện wện phản hng hng hng whin. ậm ặc
7. Bạn Có Biết
8. BàA TậP Liên Quan
Câu 1. CHO fe phản ứng với dung dịch hno 007 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất) chất khí đó là
A. NO 2
B. N 2 O
C. N 2
D. NH 3
lời giải:
đAP án: A
Câl 2. Kim Loại Không Bị Hòa Trong Dung Dhich xhit 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 trong dung dịch NaOH là:
A. Fe
B. Al
C. PB
D. CU
LờI GIảI:
đAP án: B
Câu 3. Tính Chất Nào Sau đâ đ đ đ đ đ đ đ đ đ 3 3 ?
A. ở điều kiện thường axit h 3 PO 4 Là Chất Lỏng, Trong Suốt, Không Màu
B. Axit H 3 PO 4 Trong nươc The BấT BấT Kì Tỉ Tệ Tệ Tệ Tệ Tệ Tỉ Tỉ Tệ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ Tỉ THA C. Axit H 3 PO 4 ла Axit trung binh, phân li theo 3 nấc
D. Không Thể nhận biết h 3 PO 4 BằNG Dung Dịch Agno 3
LờI GIảI:
đAP án: A
99999999999999999999999999999999999999999999999999999999
.
A. HCL
B. HNO 3
A. HCL
B. HNO 3 8
A. HCL
B. HNO 3
A. HCL
7 3 3
A.
C. H 3 PO 4
D. H 2 SO 4
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 5. Phân biệt 5 dung dịch riêng biệt sau: NH 4 NO 3 ; (NH 4 ) 2 SO 4 ; NaCl; Мг (№ 3 ) 2 Và FECL 2 BằNG
A. Bacl 2
B. NaOH
C. BA (OH) 2
D. Agno 3
8
D. Agno 3
48 Людмила:
. NH 4 НЕТ 3 (NH 4 ) 2 SO 4 NaCl Мг(НО 3 ) 2 FeCl 2 Ба(ОН) 2 ↑ Муи Кхай ↑ mùi khai và ↓ trắng Кхонг Хьен Тонг Ги ↓ строка ↓ транг ксанх Phương trình phản ứng xảy ra 2NH 4 NO 3 + BA (OH) 2 → BA (№ 3 ) 2 + 2NH 3 ↑+ 2H 2 O (NH 4 2 O (NH 4 7 2
(NH 4 ) 2 SO 4 + BA (OH) 2 → BASO 4 + 2NH 3 + 2H 2
BA (OH) 2 + мг (№ 3 ) 2 → Ba(NO 3 ) 2 + Mg(OH) 2
Ba(OH) 2 + FeCl 2 → Bacl 2 + Fe (OH) 2 ↓
Câu 6. ể loại bỏ p còn dính lại trong các dụng cụ thí nghiệm, người ta ngâm các dụng -cụng -dụng -dụng -cụng -cụng -dụng -dụng -cáng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -dụng -cụ nghi nghi -dụng -cò nghi -nghi -drong -cusng 4 . Khi đó xảy ra phản ng:
P + CuSO 4 + H 2 O → H 3 PO 4 + Cu + H 1 8 ).
Sau khi đã cân bằng, tổng đại số cac hệ số trong phương trình phản ung (1) là
A. 27.
B. 230003
C. 21.
D. 19.
đAP án A
0 P + +2 CUSO 4 +H 2 O → H 3 +58818 288 2818 288 2818 292818 +H 2 o → H 3 8 +. 4 + 0 Cu + H 2 SO 4
2.|P→ +5 P + 5e
5.| +2 Cu + 2e → Cu
=> Phương trình hóa học:
2p + 5cuso 4 + 8h 2 O → 2H 3 PO 4 + 5CU + 5H 3 PO 4 + 5CU + 5H 0007 2 SO 4
=> TổNG Hệ Số Cân BằNG = 27
Câu 7. HNO 3 TINH KHIếT LO -CHấT LỏNG KHông MàU, NHưNG DUNG DUNG7 3 3 3 3 3 3 3 3 vàng là do
A. HNO 3 tan nhiều trong nước.
B. Khi ể lâu thì hno 3 Bị khử bởi các chất của môi trường
C. Dung dịch hno 3 Có tính oxi hóanh.
D. dung dịch HNO 3 bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO 2 .
đap án D
HNO 3 TINH KHIếT Là Chất Lỏng Không Màu, nhưng Dung dịch hno 3 ể lâl thường ngả sang mà vng hng hngn8 dung7 dung7. một lượng nhỏ NO 2 .
Câu 8. Đốt 6,2 gam P trong oxi dư rồi hòa tan toàn bộ oxit vào 85,8 gam nước. Nồng độ phần tram của dung dịch thu được là:
A. 19,6%.
Б. 6,7%.
С. 21,3%.
Д. 9,8%.
đAP án A
N P = 0,2 моль
P → 1/2P 2 O 5 → H 3 PO 4
0,2 → 0,107 → 0,2 моль
M DD Sau Phản ứng = M P2O5 + M H3O = 0,1,142 + 85,8 = 100 GAM
=> C% DD H 3 PO 4
=> C% DD H 3 PO 4 .